Đọc nhanh: 光彩照人 (quang thải chiếu nhân). Ý nghĩa là: chói lọi; sáng chói; sáng rực.
光彩照人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chói lọi; sáng chói; sáng rực
形容人或事物十分美好或艺术成就辉煌,令人注目、敬仰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光彩照人
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 他 总是 照搬 别人 的 方法
- Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.
- 晚霞 的 光彩 非常 迷人
- Ánh sáng của hoàng hôn rất quyến rũ.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 这串 琼珠 光彩照人
- Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
光›
彩›
照›