Đọc nhanh: 光泽 (quang trạch). Ý nghĩa là: lộng lẫy; rực rỡ; bóng; láng; nước da. Ví dụ : - 脸盘红润而有光泽。 gương mặt hồng hào rực rỡ.
光泽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộng lẫy; rực rỡ; bóng; láng; nước da
物体表面上反射出来的亮光; 颜色和光泽
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光泽
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 那块 瑰 光泽 如玉
- Viên khôi đó sáng bóng như ngọc.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 铣质 材料 光泽 动人
- Vật liệu kim loại có ánh sáng hấp dẫn.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
- 她 正在 进行 激光 美容 治疗 , 恢复 皮肤 光泽
- Cô ấy đang điều trị làm đẹp bằng laser để phục hồi độ sáng của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
泽›