Đọc nhanh: 流光溢彩 (lưu quang dật thải). Ý nghĩa là: đèn rực rỡ và màu sắc rực rỡ (thành ngữ), (văn học) ánh sáng chảy và tràn màu.
流光溢彩 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đèn rực rỡ và màu sắc rực rỡ (thành ngữ)
brilliant lights and vibrant colors (idiom)
✪ 2. (văn học) ánh sáng chảy và tràn màu
lit. flowing light and overflowing color
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流光溢彩
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 他 的 贡献 是 光彩 的 行为
- Đóng góp của anh ấy là một hành động quang vinh.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 他们 的 胜利 是 光彩 的 事
- Chiến thắng của họ là một sự kiện vẻ vang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
彩›
流›
溢›