Đọc nhanh: 光芒 (quang mang). Ý nghĩa là: hào quang; tia sáng; ánh sáng. Ví dụ : - 星星的光芒很亮。 Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.. - 太阳光芒很刺眼。 Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.. - 光芒从窗户里进来。 Tia sáng lọt qua cửa sổ.
光芒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào quang; tia sáng; ánh sáng
向四周放射的强烈的光线
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 光芒 với từ khác
✪ 1. 光辉 vs 光芒
- "光辉" vừa là danh từ vừa là tính từ, "光芒" chỉ là danh từ.
- "光辉" thường dùng để làm định ngữ, "光芒" không thể làm định ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光芒
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
芒›
1. Ánh Sáng Chói Chang, Rực Rỡ
Tia Sáng, Ánh Sáng
ánh sáng; ánh quang; ánh sáng rực rỡ; ánh sáng chói chang
lộng lẫy; rực rỡ; bóng; láng; nước da
Ánh Sáng,
Quang Minh
Huy Hoàng
quầng sáng; vệt sáng trên mặt trời; vầng sáng; vùng sáng nhất trên mặt trời