Đọc nhanh: 光线 (quang tuyến). Ý nghĩa là: tia sáng; ánh sáng, quang tuyến. Ví dụ : - 光线充足。 đầy đủ ánh sáng.. - 光线幽暗 tia sáng yếu ớt. - 这间屋子两边有窗户, 光线很好。 căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
光线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tia sáng; ánh sáng
光1.
- 光线 充足
- đầy đủ ánh sáng.
- 光线 幽暗
- tia sáng yếu ớt
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 光线 太暗
- tối quá
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. quang tuyến
通常指照在物体上, 使人能看见物体的那种物质, 如太阳光、灯光、月光等可见光是波长0. 77-0. 39微米的电磁波此外还包括看不见的红外光和紫外光因为光是电磁波的一种, 所以也叫光波; 在一般情 况下光沿直线传播, 所以也叫光线
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 光线
✪ 1. 光线 + (很+) Tính từ
- 这个 房间 白天 光线 充足
- căn phòng này có nhiều ánh sáng vào ban ngày.
- 这 光线 太暗 , 看 不了 书
- ánh sáng quá mờ để đọc sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光线
- 光线 暗淡
- ánh sáng ảm đạm
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一线 光明
- một tia sáng
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 你 在 这样 弱 的 光线 下 看书 会 损伤 视力 的
- Đọc sách dưới ánh sáng yếu như vậy sẽ gây tổn thương cho thị lực của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
线›