Đọc nhanh: 字母绣花样保存成功 (tự mẫu tú hoa dạng bảo tồn thành công). Ý nghĩa là: Lưu mẫu thêu chữ cái thành công.
字母绣花样保存成功 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu mẫu thêu chữ cái thành công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字母绣花样保存成功
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 努力 是 成功 的 保证
- Nỗ lực là sự bảo đảm cho thành công.
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 他保 成功 别 担心
- Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.
- 我 确保 计划 会 成功
- Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
功›
字›
存›
成›
样›
母›
绣›
花›