Đọc nhanh: 存入保证金 (tồn nhập bảo chứng kim). Ý nghĩa là: Tiền ký quĩ.
存入保证金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền ký quĩ
存入保证金是指为保证企业出租或出借的财产能如期完整、无损地收回而向客户收取的一定数量的押金。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存入保证金
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 保存 了 很多 剪报
- Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.
- 他 保存 了 所有 的 照片
- Anh ấy đã lưu tất cả các bức ảnh.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 他 把 奖金 储存起来 , 打算 旅游
- Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
入›
存›
证›
金›