Đọc nhanh: 保得住 (bảo đắc trụ). Ý nghĩa là: giữ được; duy trì; bảo quản.
保得住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ được; duy trì; bảo quản
可继续维持
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保得住
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 我们 保得住 土地
- Chúng tôi bảo vệ được đất đai.
- 他 很 坚强 , 总是 撑得住
- Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.
- 他 四十岁 了 , 但 保养 得 很 好
- Anh ấy 40 tuổi rồi, nhưng chăm sóc bản thân rất tốt.
- 他遇 雪崩 被 埋 住 了 , 得 把 他 挖出来
- Anh ấy bị chôn vùi sau vụ tuyết lở, chúng ta phải đào anh ấy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
保›
得›