Đọc nhanh: 保存软件版本成功 (bảo tồn nhuyễn kiện bản bổn thành công). Ý nghĩa là: Lưu lại phiên bản phần mềm thành công.
保存软件版本成功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu lại phiên bản phần mềm thành công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保存软件版本成功
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 保存 的 东西 , 一件 也 不 短少
- vật bảo tồn, không thể thiếu một cái.
- 努力 是 成功 的 保证
- Nỗ lực là sự bảo đảm cho thành công.
- 坚持 是 成功 的 必备条件
- Kiên trì là điều cần thiết để thành công.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他保 成功 别 担心
- Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
保›
功›
存›
成›
本›
版›
软›