Đọc nhanh: 自立 (tự lập). Ý nghĩa là: tự lập. Ví dụ : - 自立谋生 sống tự lập. - 孩子小,在经济上还不能自立。 con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
自立 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự lập
不依赖别人,靠自己的劳动而生活
- 自立 谋生
- sống tự lập
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自立
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 她 表达 了 自己 的 立场
- Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.
- 你 需要 建立 自己 的 信誉
- Bạn cần xây dựng uy tín của riêng mình.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 他 自小 就 独立 了
- Anh ấy đã độc lập từ khi còn nhỏ.
- 他们 坚持 各自 的 立场
- Họ giữ vững lập trường của mình.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›
自›