Đọc nhanh: 依托 (y thác). Ý nghĩa là: dựa vào; nhờ; nương tựa, vịn vào; giả danh, trông nhờ. Ví dụ : - 无所依托 không nơi nương tựa. - 依托古人 giả danh người xưa; vịn vào người xưa.. - 依托鬼神,骗人钱财。 mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
依托 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; nhờ; nương tựa
依靠
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
✪ 2. vịn vào; giả danh
为达到一定目的而假借某种名义
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
✪ 3. trông nhờ
指各个事物或现象互为条件而不可分离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依托
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
托›