Đọc nhanh: 偏倚 (thiên ỷ). Ý nghĩa là: thiên lệch; thiên vị; thiên về một bên, chệch đường ray.
偏倚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên lệch; thiên vị; thiên về một bên
偏袒﹑靠向
✪ 2. chệch đường ray
不正或不直
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏倚
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
偏›