Đọc nhanh: 仰赖 (ngưỡng lại). Ý nghĩa là: dựa vào; nương nhờ.
仰赖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; nương nhờ
依靠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰赖
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 他仰 着 脸 看 我
- Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 我们 只 可 仰赖 运气
- Chúng tôi chỉ có thể dựa vào vận may.
- 他 仰望 历史 上 的 英雄
- Anh ấy ngưỡng mộ anh hùng trong lịch sử.
- 他 仰头 看天
- Anh ấy ngước đầu lên nhìn trời.
- 雪花儿 飘飘 , 我 抬头 仰视 天空 , 雪花 正像 一片片 茸毛 飘落 下来
- Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
赖›