Đọc nhanh: 依赖 (y lại). Ý nghĩa là: ỷ lại; phụ thuộc vào, dựa vào; nương tựa; phụ thuộc vào. Ví dụ : - 你们都不应该依赖别人。 Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.. - 我在过于依赖方便食品。 Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.. - 经济严重依赖石油提炼。 Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.
依赖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ỷ lại; phụ thuộc vào
自己不能独立,必须要靠别人或者别的条件
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
- 我 在 过于 依赖 方便 食品
- Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.
- 经济 严重 依赖 石油 提炼
- Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dựa vào; nương tựa; phụ thuộc vào
两个或者多个事物联系紧密,互相以对方为条件,不可分开
- 工业 和 农业 是 互相 依赖 的
- Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 依赖
✪ 1. 依赖 + 于
- 成功 依赖于 不断 的 努力
- Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.
- 这个 项目 依赖于 团队 合作
- Dự án này dựa vào tinh thần đồng đội.
So sánh, Phân biệt 依赖 với từ khác
✪ 1. 依靠 vs 依赖
- "依靠" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ.
- "依赖" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
- Đối tượng của "依靠" là người khác hoặc vật khác, cũng có thể là sức của chính mình, đối tượng của "依赖" chỉ có thể là người hoặc vật khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依赖
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 他 依赖 这份 工作
- Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 她 性格 很 雌 , 喜欢 依赖 别人
- Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.
- 她 过于 依赖 别人 了
- Cô ấy quá phụ thuộc vào người khác.
- 政治 改革 需 依赖 实践
- Cải cách chính trị cần dựa vào thực tiễn.
- 农业 依赖于 科技进步
- Nông nghiệp phụ thuộc vào sự tiến bộ của khoa học công nghệ.
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
赖›