Đọc nhanh: 倚赖 (ỷ lại). Ý nghĩa là: nhờ cậy; nương tựa, nương dựa; trông nhờ.
倚赖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ cậy; nương tựa
依赖
✪ 2. nương dựa; trông nhờ
指各个事物或现象互为条件而不可分离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倚赖
- 他 可 真赖
- Bạn thật trơ trẽn.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 他 倚势 作威作福
- Anh ấy cậy vào quyền thế để làm mưa làm gió.
- 他 极其 聪明 , 值得 信赖
- Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.
- 隑 牌头 ( 倚仗 别人 的 面子 或 势力 )
- dựa vào thế lực của người khác.
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倚›
赖›