Đọc nhanh: 以来 (dĩ lai). Ý nghĩa là: đến nay; trước nay. Ví dụ : - 毕业以来,他一直在旅行。 Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.. - 他搬家以来,这里很安静。 Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.. - 结婚以来,他们很幸福。 Kể từ khi kết hôn, họ rất hạnh phúc.
以来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến nay; trước nay
表示从过去某时直到现在的一段时期
- 毕业 以来 , 他 一直 在 旅行
- Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.
- 他 搬家 以来 , 这里 很 安静
- Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.
- 结婚 以来 , 他们 很 幸福
- Kể từ khi kết hôn, họ rất hạnh phúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以来
✪ 1. Danh từ chỉ thời gian + 以来
kể từ khoảng thời gian nào,...
- 去年 以来 , 我们 没有 见过面
- Từ năm ngoái đến nay, chúng tôi chưa gặp mặt.
- 入冬 以来 , 天气 一天 比 一天 冷
- Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.
✪ 2. 自从... 以来,...
kể từ khi... đến nay,...
- 自从 去年 以来 , 我 一直 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã luôn học tiếng Trung.
- 自从 冬天 以来 , 我们 不去 公园
- Kể từ khi mùa đông đến nay, chúng tôi không đến công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以来
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 亘古 以来
- từ xưa đến nay
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
来›
dựa vào; nương nhờ
dựa vào; phụ thuộc vào; nương tựa; bấu víuỷ lại; phụ thuộc; tuỳ thuộcbâu bíu
Từ Nay Về Sau, Trong Tương Lai
nhờ cậy; nương tựanương dựa; trông nhờ
Chỗ Dựa
Từ Đây
dựa vào; nương nhờ
Sau Này, Từ Này Về Sau
Dựa Vào, Nhờ Vào
Sau Này
Từ Khi….
Từ Xưa, Từ Xưa Tới Nay, Từ Cổ
một thời kỳ nào đó trở về sau