以来 yǐlái
volume volume

Từ hán việt: 【dĩ lai】

Đọc nhanh: 以来 (dĩ lai). Ý nghĩa là: đến nay; trước nay. Ví dụ : - 毕业以来他一直在旅行。 Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.. - 他搬家以来这里很安静。 Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.. - 结婚以来他们很幸福。 Kể từ khi kết hôn, họ rất hạnh phúc.

Ý Nghĩa của "以来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

以来 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến nay; trước nay

表示从过去某时直到现在的一段时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 毕业 bìyè 以来 yǐlái 一直 yìzhí zài 旅行 lǚxíng

    - Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.

  • volume volume

    - 搬家 bānjiā 以来 yǐlái 这里 zhèlǐ hěn 安静 ānjìng

    - Từ khi anh ấy chuyển nhà đi, nơi này rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 结婚 jiéhūn 以来 yǐlái 他们 tāmen hěn 幸福 xìngfú

    - Kể từ khi kết hôn, họ rất hạnh phúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以来

✪ 1. Danh từ chỉ thời gian + 以来

kể từ khoảng thời gian nào,...

Ví dụ:
  • volume

    - 去年 qùnián 以来 yǐlái 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 见过面 jiànguòmiàn

    - Từ năm ngoái đến nay, chúng tôi chưa gặp mặt.

  • volume

    - 入冬 rùdōng 以来 yǐlái 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān lěng

    - Kể từ đầu mùa đông, thời tiết mỗi ngày một lạnh hơn.

✪ 2. 自从... 以来,...

kể từ khi... đến nay,...

Ví dụ:
  • volume

    - 自从 zìcóng 去年 qùnián 以来 yǐlái 一直 yìzhí xué 中文 zhōngwén

    - Kể từ năm ngoái, tôi đã luôn học tiếng Trung.

  • volume

    - 自从 zìcóng 冬天 dōngtiān 以来 yǐlái 我们 wǒmen 不去 bùqù 公园 gōngyuán

    - Kể từ khi mùa đông đến nay, chúng tôi không đến công viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以来

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

  • volume volume

    - 一般来说 yìbānláishuō 价格 jiàgé 可以 kěyǐ 商量 shāngliáng

    - Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.

  • volume volume

    - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 亘古 gèngǔ 以来 yǐlái

    - từ xưa đến nay

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào lái 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.

  • volume volume

    - 一来 yīlái 可以 kěyǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Một là có thể rèn luyện thể chất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 抓阄 zhuājiū lái 决定 juédìng shuí xiān

    - Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao