Đọc nhanh: 凭借 (bằng tạ). Ý nghĩa là: dựa vào; nhờ vào, căn cứ, dựa kề. Ví dụ : - 人类的思维是凭借语言来进行的。 tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
✪ 1. dựa vào; nhờ vào
依靠
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
✪ 2. căn cứ
根据; 倚靠
✪ 3. dựa kề
✪ 4. mượn
暂时使用别人的物品或金钱、借进
✪ 5. cậy
依赖; 依靠
✪ 6. bằng vào
根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭借
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
凭›