Đọc nhanh: 依仗 (y trượng). Ý nghĩa là: dựa vào; ỷ vào. Ví dụ : - 依仗权势 cậy quyền cậy thế. - 依仗财势,横行乡里。 dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
依仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; ỷ vào
倚仗
- 依仗 权势
- cậy quyền cậy thế
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依仗
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 仗 着 权力 耍威风
- Anh ấy dựa vào quyền lực hống hách.
- 依仗 权势
- cậy quyền cậy thế
- 他 仗 着 聪明 获 成功
- Anh ấy dựa vào thông minh đạt được thành công.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
依›