Đọc nhanh: 失去依靠 (thất khứ y kháo). Ý nghĩa là: thất cứ.
失去依靠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất cứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失去依靠
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他们 失去 了 联系
- Họ đã mất liên lạc.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
- 他人 老 了 , 也 失去 了 早日 的 那种 威严 了
- ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
去›
失›
靠›