Đọc nhanh: 依然如故 (y nhiên như cố). Ý nghĩa là: y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên.
依然如故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên
仍然和过去一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依然如故
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 依然故我
- vẫn là tôi ngày xưa
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 的 态度 依然 坚决
- Thái độ của anh ấy vẫn kiên quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
如›
故›
然›
(derog.) bị mắc kẹt trong cách của một ngườitrở thành con người cũ của một người (thành ngữ)không thay đổi
còn nguyên; nguyên xi; y nguyên
Vẫn Như Xưa
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
y theo lệ cũ
không còn sót lại chút gì
biến hoá nhanh chóng; lắc mình biến hoá (trong tiểu thuyết thần tiên ma quái thường miêu tả nhân vật hoặc yêu quái thường biến hoá hình thể. Nay chỉ kẻ xấu cải trang để xuất đầu lộ diện)
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên
bộ mặt hoàn toàn đổi mới; diện mạo mới hẳn
Hoàn Toàn Thay Đổi, Hoàn Toàn Khác Hẳn, Bộ Mặt Hoàn Toàn Thay Đổi
biến đổi thất thường; biến hoá nhiều
vật đổi sao dời; mọi thứ đều có thể thay đổi theo thời gian
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
cảm giác mới mẽ; lạ mắt lạ tai; hoàn toàn mới mẻ; mới lạ; cảm giác mới mẻ
(vào mùa xuân) thiên nhiên mang một diện mạo mới (thành ngữ)
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén
hay thay đổi; thất thường; biến hoá thất thường
đầu xuôi đuôi lọt; đầu đi đuôi lọt
Thiên Biến Vạn Hóa, Thay Đổi Khôn Lường, Thiên Biến Vạn Hoá