Đọc nhanh: 原封不动 (nguyên phong bất động). Ý nghĩa là: còn nguyên; nguyên xi; y nguyên.
原封不动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn nguyên; nguyên xi; y nguyên
原来的封口未曾开过比喻保持原状,没有更动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原封不动
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 原封不动
- giữ nguyên
- 不可告人 的 动机
- động cơ đen tối
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 她 站 在 原地不动 , 等 着
- Cô ấy đứng yên tại chỗ, chờ đợi.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 无论 什么 原因 , 我们 不会 解封 你 的 账户
- Bất kể lý do là gì, chúng tôi sẽ không bỏ chặn tài khoản của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›
原›
封›
y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên
không chút sứt mẻ; không nhúc nhích tí nào
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
Vẫn Như Xưa
rập khuôn máy móc
(derog.) bị mắc kẹt trong cách của một ngườitrở thành con người cũ của một người (thành ngữ)không thay đổi
còn nguyên
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén
không phá thì không xây được; có phá lối xưa, mới có làm đường mới; làm lại từ đầu; nhổ cỏ tận gốc
đuổi ra khỏi nhà; bị cướp sạch của cải, đuổi ra khỏi nhà; trắng tay
không còn sót lại chút gì
không cánh mà bay; không chân mà biến (đồ đạc bỗng dưng bị mất)truyền nhanh; tin tức lan truyền; nhanh như tên bắn; nhanh như gió (tin tức, dư luận truyền đi rất nhanh không cần phải truyền bá)
biến đổi thất thường; biến hoá nhiều