Đọc nhanh: 荡然无存 (đãng nhiên vô tồn). Ý nghĩa là: không còn sót lại chút gì.
荡然无存 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không còn sót lại chút gì
形容原有的东西尽数失去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡然无存
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 古时 人们 依靠 自然 生存
- Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
无›
然›
荡›
tan thành mây khói (chỉ những nỗ lực không có thành quả), vô nghĩa, công cốc, xôi hỏng bỏng khôngkhông còn gì, biến mất
phó mặc; phó cho dòng nước cuốn trôi; thất vọng buông xuôi; phó mặc sự đời; buông xuôi
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
đá chìm đáy biển; biệt tăm; không thấy tăm hơi; không có tin tức; biệt tăm biệt tích; vô tăm vô tích; bặt vô âm tín
trâu đất xuống biển; nhất khứ bất phục phản (ví với việc ra đi không trở lại); một đi không trở lại
tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến
kết thúc tay trắngkhông đạt được gì
Cướp sạch sành sanh; cướp sạch không còn thừa cái gì