依顺 yīshùn
volume volume

Từ hán việt: 【y thuận】

Đọc nhanh: 依顺 (y thuận). Ý nghĩa là: thuận theo; vâng theo. Ví dụ : - 他说得有理也就依顺了他。 anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.

Ý Nghĩa của "依顺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

依顺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuận theo; vâng theo

顺从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说得有理 shuōdeyǒulǐ jiù 依顺 yīshùn le

    - anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依顺

  • volume volume

    - 事事 shìshì 不顺 bùshùn

    - Mọi thứ trở nên tồi tệ.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè yào 顺序 shùnxù 上车 shàngchē

    - Hành khách lên xe theo thứ tự.

  • volume volume

    - 临行 línxíng 话别 huàbié 不胜 bùshèng 依依 yīyī

    - nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 顺序 shùnxù bèi nòng 颠倒 diāndào

    - Thứ tự của sách bị đảo lộn.

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • volume volume

    - 说得有理 shuōdeyǒulǐ jiù 依顺 yīshùn le

    - anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao