Đọc nhanh: 依顺 (y thuận). Ý nghĩa là: thuận theo; vâng theo. Ví dụ : - 他说得有理,也就依顺了他。 anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.
依顺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận theo; vâng theo
顺从
- 他 说得有理 , 也 就 依顺 了 他
- anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依顺
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 他 说得有理 , 也 就 依顺 了 他
- anh ấy nói rất có lý, cũng nên theo anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
顺›