Đọc nhanh: 摇身一变 (dao thân nhất biến). Ý nghĩa là: biến hoá nhanh chóng; lắc mình biến hoá (trong tiểu thuyết thần tiên ma quái thường miêu tả nhân vật hoặc yêu quái thường biến hoá hình thể. Nay chỉ kẻ xấu cải trang để xuất đầu lộ diện).
摇身一变 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến hoá nhanh chóng; lắc mình biến hoá (trong tiểu thuyết thần tiên ma quái thường miêu tả nhân vật hoặc yêu quái thường biến hoá hình thể. Nay chỉ kẻ xấu cải trang để xuất đầu lộ diện)
神怪小说中描写人物或妖怪一晃身就变成别的形体 现指坏人改换面目出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇身一变
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 一个 摇篮
- một chiếc nôi
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
变›
摇›
身›