Đọc nhanh: 依随 (y tuỳ). Ý nghĩa là: thuận theo; vâng theo. Ví dụ : - 丈夫说什么她都依随。 chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
依随 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận theo; vâng theo
顺从
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依随
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 不可 随意 被 藉 踏
- Không thể bị chà đạp tùy tiện.
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
随›