Đọc nhanh: 耳目一新 (nhĩ mục nhất tân). Ý nghĩa là: cảm giác mới mẽ; lạ mắt lạ tai; hoàn toàn mới mẻ; mới lạ; cảm giác mới mẻ. Ví dụ : - 回国侨胞,一到西贡就觉得耳目一新。 kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
耳目一新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác mới mẽ; lạ mắt lạ tai; hoàn toàn mới mẻ; mới lạ; cảm giác mới mẻ
听到的看到的都换了样子,感到很新鲜
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳目一新
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 我 想 草创 一个 新 项目
- Tôi muốn sáng lập một dự án mới.
- 他 编辑 了 一个 新 的 项目 计划
- Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.
- 她 即将 上 电视 主持 一档 新 节目
- Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.
- 我们 启动 了 一个 新 项目
- Chúng tôi đã khởi động một dự án mới.
- 这个 工厂 经过 改建 , 已经 面目一新 了
- sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
新›
目›
耳›