Đọc nhanh: 面目一新 (diện mục nhất tân). Ý nghĩa là: bộ mặt hoàn toàn đổi mới; diện mạo mới hẳn. Ví dụ : - 这个工厂经过改建, 已经面目一新了。 sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.
面目一新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ mặt hoàn toàn đổi mới; diện mạo mới hẳn
样子完全变新 (指变好)
- 这个 工厂 经过 改建 , 已经 面目一新 了
- sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面目一新
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 她 即将 上 电视 主持 一档 新 节目
- Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.
- 我们 启动 了 一个 新 项目
- Chúng tôi đã khởi động một dự án mới.
- 她 投资 了 一个 新 项目
- Cô ấy đã đầu tư vào một dự án mới.
- 这个 工厂 经过 改建 , 已经 面目一新 了
- sau khi xây dựng lại, nhà máy đã hoàn toàn đổi mới.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
新›
目›
面›
Hoàn Toàn Thay Đổi, Hoàn Toàn Khác Hẳn, Bộ Mặt Hoàn Toàn Thay Đổi
rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên
(vào mùa xuân) thiên nhiên mang một diện mạo mới (thành ngữ)
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
cảm giác mới mẽ; lạ mắt lạ tai; hoàn toàn mới mẻ; mới lạ; cảm giác mới mẻ
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén