Đọc nhanh: 一了百了 (nhất liễu bá liễu). Ý nghĩa là: đầu xuôi đuôi lọt; đầu đi đuôi lọt.
一了百了 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu xuôi đuôi lọt; đầu đi đuôi lọt
由于主要的事情了结了,其余的事情也跟着了结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一了百了
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 我 节省 了 一百块 钱
- Tôi tiết kiệm được 100 đồng
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 大约 一百块 钱 就 够 了
- Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.
- 她 因患 百日咳 打 了 一针
- Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
- 那个 小贩 扎 了 我 一百块
- Người bán hàng ăn gian tôi một trăm nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
了›
百›