Đọc nhanh: 万象更新 (vạn tượng canh tân). Ý nghĩa là: (vào mùa xuân) thiên nhiên mang một diện mạo mới (thành ngữ).
万象更新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (vào mùa xuân) thiên nhiên mang một diện mạo mới (thành ngữ)
(in the spring) nature takes on a new look (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万象更新
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
- 万象更新
- mọi vật đổi mới.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 他们 的 菜单 每周 更新 一次
- Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 加快 产品 的 更新换代
- nhanh chóng cải tiến sản phẩm mới.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
新›
更›
象›
bộ mặt hoàn toàn đổi mới; diện mạo mới hẳn
hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举
làm lại từ đầu
cảm giác mới mẽ; lạ mắt lạ tai; hoàn toàn mới mẻ; mới lạ; cảm giác mới mẻ
rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên
một năm mới bắt đầu (thành ngữ)