Đọc nhanh: 一见如故 (nhất kiến như cố). Ý nghĩa là: mới quen đã thân; gặp lần đầu đã quen thân.
一见如故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới quen đã thân; gặp lần đầu đã quen thân
初次见面就很相投,像老朋友一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一见如故
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 如此 政治 对决 百年 难得一见
- Đó là cuộc đấu tranh chính trị của thế kỷ.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
如›
故›
见›
vừa gặp đã yêu, tiếng sét ái tình; yêu từ cái nhìn đầu tiên
yêu từ cái nhìn đầu tiên
ăn nhịp với nhau
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
Tựa Như Đã Từng Quen Biết, Đã Gặp Qua Ở Đâu, Cảm Giác Quen Thuộc
Nói chuyện với nhau rất vui