Đọc nhanh: 无所不谈 (vô sở bất đàm). Ý nghĩa là: Không chuyện gì không nói, chuyện gì cũng kể, tâm sự đủ thứ. Ví dụ : - 他们才认识几个月却无所不谈。 Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
无所不谈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chuyện gì không nói, chuyện gì cũng kể, tâm sự đủ thứ
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不谈
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 我们 不是 无所不能 的
- Chúng tôi không phải là toàn năng.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 大家 所 谈论 的 不外 工作 问题
- những điều mọi người bàn luận không ngoài vấn đề công việc
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
所›
无›
谈›