Đọc nhanh: 侯门似海 (hầu môn tự hải). Ý nghĩa là: (văn học) cổng của một ngôi nhà quý tộc giống như biển, có một khoảng cách rộng giữa giới quý tộc và bình dân (thành ngữ).
侯门似海 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) cổng của một ngôi nhà quý tộc giống như biển
lit. the gate of a noble house is like the sea
✪ 2. có một khoảng cách rộng giữa giới quý tộc và bình dân (thành ngữ)
there is a wide gap between the nobility and the common people (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侯门似海
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 这项 新 研究 似乎 是 第一个 专门 研究 乐观 和 长寿 之间 的 关系 的
- Nghiên cứu mới này dường như là nghiên cứu chuyên môn đầu tiên về mối quan hệ giữa sự lạc quan và tuổi thọ.
- 这 孩子 跟 海狸 似的
- Nhóc giống như một con hải ly.
- 她 似乎 是 这份 工作 最 热门 的 人选
- Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
侯›
海›
门›