Đọc nhanh: 耍嘴皮子 (sá chuỷ bì tử). Ý nghĩa là: múa mép khua môi, nói suông; chỉ nói không làm.
耍嘴皮子 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. múa mép khua môi
卖弄口才 (含贬义)
✪ 2. nói suông; chỉ nói không làm
光说不做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍嘴皮子
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
子›
皮›
耍›