Đọc nhanh: 依计行事 (y kế hành sự). Ý nghĩa là: hành động theo kế hoạch.
依计行事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động theo kế hoạch
to act according to plan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依计行事
- 我们 要 按计划 行事
- Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 我们 依照 计划 行动
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
- 我们 依照 计划 进行
- Chúng tôi tiến hành theo kế hoạch.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 我们 以 计划 行事
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
依›
行›
计›