Đọc nhanh: 谈天说地 (đàm thiên thuyết địa). Ý nghĩa là: nói chuyện trên trời dưới đất; đàm thiên thuyết địa; chuyện gẫu, tán phét. Ví dụ : - 人们聚在一起,谈天说地,好不热闹。 họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
谈天说地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện trên trời dưới đất; đàm thiên thuyết địa; chuyện gẫu
指漫无边际地闲谈
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
✪ 2. tán phét
说大话; 夸口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈天说地
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 咱们 去 参观 一下 这个 地方 , 譬如说 明天 或是 后天 去
- Chúng ta hãy đi tham quan nơi này, ví dụ như ngày mai hoặc ngày kia.
- 传说 太 初时 , 天地 混沌
- Thời thái cổ, trời đất hỗn độn.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 改天 咱们 再 尽兴 地谈 吧
- hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
说›
谈›