Đọc nhanh: 半导体 (bán đạo thể). Ý nghĩa là: chất bán dẫn; chất bán dẫn điện; vật bán dẫn điện. Ví dụ : - 半导体在自动化和信号上面即将起着重要作用。 Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.. - 半导体二极管主要作为整流器使用的一个有两端的半导体设备 Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
半导体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất bán dẫn; chất bán dẫn điện; vật bán dẫn điện
导电能力介于导体和绝缘体之间的物质,如锗Ge、硅Si等这种物质具有单向导电等特性
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半导体
- 领导 体制
- cơ chế lãnh đạo
- 半导体
- chất bán dẫn; bán dẫn
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 他们 研究 超导体
- Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.
- 超导体 有 很多 应用
- Chất siêu dẫn có nhiều ứng dụng.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
半›
导›