Đọc nhanh: 本体 (bản thể). Ý nghĩa là: bản thể (khái niệm quan trọng trong triết học theo chủ nghĩa duy tâm của triết gia người Đức Kant, ý chỉ "vật tồn tại" không thể nhận thức được đối lập với hiện tượng Chủ nghĩa duy vật biện chứng phủ nhận giới hạn không thể vượt qua giữa hiện tượng và bản thể, và cho rằng chỉ có sự vật chưa biết, chứ không có vật không thể nhận thức được), phần quan trọng; bộ phận chính, chủ chốt (của máy móc, công trình).
本体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản thể (khái niệm quan trọng trong triết học theo chủ nghĩa duy tâm của triết gia người Đức Kant, ý chỉ "vật tồn tại" không thể nhận thức được đối lập với hiện tượng Chủ nghĩa duy vật biện chứng phủ nhận giới hạn không thể vượt qua giữa hiện tượng và bản thể, và cho rằng chỉ có sự vật chưa biết, chứ không có vật không thể nhận thức được)
德国哲学家康德唯心主义哲学中的重要概念,指与现象对立的不可认识的'自在之物'辩证唯物主义否认现象和本体之间有不可逾越的界限,认为只有尚未认识的东西,没有不可认识的东西
✪ 2. phần quan trọng; bộ phận chính, chủ chốt (của máy móc, công trình)
机器、工程等的主要部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本体
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 这 本书 的 内容 体现 得 很 充分
- Nội dung của cuốn sách này được thể hiện rất đầy đủ.
- 宇宙 是从 一个 本来 就 存在 著 的 球体 中 产生 出来 的
- Vũ trụ đã được hình thành từ một cầu hình đã tồn tại từ trước đó.
- 这 本书 介绍 立体几何 体
- Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.
- 这 本书 体现 出 智慧
- Cuốn sách này thể hiện sự thông thái.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
本›