Đọc nhanh: 眷注 (quyến chú). Ý nghĩa là: quan tâm; lo lắng. Ví dụ : - 深承眷注。 được sự quan tâm sâu sắc.
眷注 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm; lo lắng
关怀
- 深承 眷注
- được sự quan tâm sâu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷注
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 书眉 有 小字 批注
- bên lề sách có lời phê bình viết bằng chữ nhỏ.
- 深承 眷注
- được sự quan tâm sâu sắc.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
眷›