Đọc nhanh: 体恤 (thể tuất). Ý nghĩa là: đồng tình; chăm sóc. Ví dụ : - 体恤孤寡老人 chăm sóc người già cô đơn.
体恤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tình; chăm sóc
设身处地为人着想,给以同情、照顾
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体恤
- 一体 遵照
- tất cả tuân theo
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 请 体恤 他 工作 的 辛苦
- Hãy hiểu cho sự vất vả trong công việc của anh ấy.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 体恤 孤寡老人
- chăm sóc người già cô đơn.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
恤›