Đọc nhanh: 深有体会 (thâm hữu thể hội). Ý nghĩa là: kinh nghiệm sâu sắc; cảm nhận sâu sắc.
深有体会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh nghiệm sâu sắc; cảm nhận sâu sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深有体会
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
- 她 的 体会 对 我们 很 有 帮助
- Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích cho chúng tôi.
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 译者 没有 体会 原文 的 精神
- Người dịch chưa hiểu được bản chất của văn bản gốc.
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
体›
有›
深›