Đọc nhanh: 社会团体 (xã hội đoàn thể). Ý nghĩa là: tổ chức cộng đồng, nhóm xã hội.
社会团体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổ chức cộng đồng
community organization
✪ 2. nhóm xã hội
social group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会团体
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 社团 主席 主持 了 会议
- Chủ tịch câu lạc bộ đã chủ trì cuộc họp.
- 把 它 想 成反 社会 媒体
- Hãy coi nó như một phương tiện phản xã hội.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 每个 社团 成员 都 要 参加 会议
- Mỗi thành viên câu lạc bộ đều phải tham dự cuộc họp.
- 这些 都 是 社会 的 大体 原则
- Đây là những nguyên tắc lớn của xã hội.
- 吸烟 有 危害 , 不仅仅 危害 人体 健康 , 还会 对 社会 产生 不良 的 影响
- Hút thuốc có hại, không chỉ gây hại cho sức khỏe con người mà còn ảnh hưởng xấu đến xã hội.
- 社会 应 关注 孤寡 群体
- Xã hội cần quan tâm hơn nhóm người neo đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
体›
团›
社›