感悟 gǎnwù
volume volume

Từ hán việt: 【cảm ngộ】

Đọc nhanh: 感悟 (cảm ngộ). Ý nghĩa là: hiểu; cảm ngộ; suy ngẫm; cảm thông, nhận thức. Ví dụ : - 这本书让我感悟很多。 Cuốn sách này khiến tôi hiểu nhiều điều.. - 读书让我感悟更深。 Đọc sách giúp tôi hiểu sâu hơn.. - 电影让我感悟人生。 Bộ phim này khiến tôi suy ngẫm về cuộc sống.

Ý Nghĩa của "感悟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

感悟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu; cảm ngộ; suy ngẫm; cảm thông

受到感触而有所觉悟

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū ràng 感悟 gǎnwù 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này khiến tôi hiểu nhiều điều.

  • volume volume

    - 读书 dúshū ràng 感悟 gǎnwù 更深 gēngshēn

    - Đọc sách giúp tôi hiểu sâu hơn.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng ràng 感悟 gǎnwù 人生 rénshēng

    - Bộ phim này khiến tôi suy ngẫm về cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

感悟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhận thức

受到感触而引发的想法

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 感悟 gǎnwù hěn 深刻 shēnkè

    - Nhận thức của tôi rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 不同 bùtóng de 感悟 gǎnwù

    - Mỗi người đều có nhận thức khác nhau.

  • volume volume

    - de 感悟 gǎnwù 越来越 yuèláiyuè shēn

    - Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感悟

  • volume volume

    - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

  • volume volume

    - de 感悟 gǎnwù 越来越 yuèláiyuè shēn

    - Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng ràng 感悟 gǎnwù 人生 rénshēng

    - Bộ phim này khiến tôi suy ngẫm về cuộc sống.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū ràng 感悟 gǎnwù 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này khiến tôi hiểu nhiều điều.

  • volume volume

    - de 感悟 gǎnwù hěn 深刻 shēnkè

    - Nhận thức của tôi rất sâu sắc.

  • volume volume

    - 度过 dùguò 生死关头 shēngsǐguāntóu hòu nín yǒu 什么 shénme 感悟 gǎnwù

    - Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?

  • volume volume

    - 自从 zìcóng kàn le 那本书 nàběnshū 感悟 gǎnwù 很多 hěnduō

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bổ ích từ cuốn sách đó.

  • volume volume

    - zài 奋斗 fèndòu zhōng 感悟到 gǎnwùdào 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao