Đọc nhanh: 体积 (thể tí). Ý nghĩa là: thể tích. Ví dụ : - 这个箱子的体积很大。 Thể tích của cái hộp này rất lớn.. - 水的体积随温度变化。 Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.. - 这块石头的体积很小。 Khối đá này có thể tích rất nhỏ.
体积 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể tích
物体所占空间的大小
- 这个 箱子 的 体积 很大
- Thể tích của cái hộp này rất lớn.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 这块 石头 的 体积 很小
- Khối đá này có thể tích rất nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体积
- 这块 石头 的 体积 很小
- Khối đá này có thể tích rất nhỏ.
- 圆柱 的 高度 决定 了 它 的 体积
- Chiều cao của hình trụ quyết định thể tích của nó.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 矿坑 小 矿体 或 矿石 的 堆积
- Sự tích tụ của mỏ khoáng nhỏ hoặc đống khoáng đá.
- 钙质 沉着 钙 盐 沉积 于 体内 某一 部件 或 组织 的 不 正常 状况
- Tình trạng không bình thường trong cơ thể khi có sự tích tụ muối canxi gây kết tủa canxi.
- 这个 箱子 的 体积 很大
- Thể tích của cái hộp này rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
积›