Đọc nhanh: 体积吨 (thể tí đốn). Ý nghĩa là: tôn; tấn (đơn vị tính cước phí vận tải hàng trên tàu thuyền, tính theo thể tích từng loại hàng. Mỗi tôn là 1,133m3.).
体积吨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn; tấn (đơn vị tính cước phí vận tải hàng trên tàu thuyền, tính theo thể tích từng loại hàng. Mỗi tôn là 1,133m3.)
水运轻货时,计算运费所使用的一种计算单位以货物占用货舱容积每1.133立方米折算为一吨,叫做一个体积吨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体积吨
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 这块 石头 的 体积 很小
- Khối đá này có thể tích rất nhỏ.
- 圆柱 的 高度 决定 了 它 的 体积
- Chiều cao của hình trụ quyết định thể tích của nó.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 这个 集装箱 的 体积 是 20 立方米
- Thể tích của container này là 20 mét khối.
- 钙质 沉着 钙 盐 沉积 于 体内 某一 部件 或 组织 的 不 正常 状况
- Tình trạng không bình thường trong cơ thể khi có sự tích tụ muối canxi gây kết tủa canxi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
吨›
积›