经验 jīngyàn
volume volume

Từ hán việt: 【kinh nghiệm】

Đọc nhanh: 经验 (kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm, trải qua; gặp qua; trải nghiệm. Ví dụ : - 我有画画的经验。 Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.. - 她的经验很有用。 Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích.. - 老师有教学经验。 Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy.

Ý Nghĩa của "经验" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

经验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh nghiệm

由实践得来的知识或技能

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 画画 huàhuà de 经验 jīngyàn

    - Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.

  • volume volume

    - de 经验 jīngyàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī yǒu 教学 jiāoxué 经验 jīngyàn

    - Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

经验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trải qua; gặp qua; trải nghiệm

亲身见过,做过或遭受过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de shì 从来 cónglái méi 经验 jīngyàn guò

    - Những chuyện như vầy tôi chưa từng trải qua.

  • volume volume

    - 经验 jīngyàn guò 类似 lèisì de 问题 wèntí

    - Tôi đã gặp qua vấn đề như này.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 经验 jīngyàn xīn de 事物 shìwù

    - Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经验

✪ 1. A + 积累 + (很多,不少,不同...) + 经验

A tích lũy kinh nghiệm như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 积累 jīlěi le 很多 hěnduō 经验 jīngyàn

    - Anh ấy tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.

  • volume

    - 司机 sījī 积累 jīlěi 不少 bùshǎo 开车 kāichē 经验 jīngyàn

    - Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.

✪ 2. A + động từ + 有经验

A làm gì có kinh nghiệm

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 做菜 zuòcài yǒu 经验 jīngyàn

    - Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.

  • volume

    - 撩妹 liáomèi yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.

✪ 3. 获取,吸收,运用,分享 + 经验

tiếp thu/ tiếp nhận/ vận dụng/ chia sẻ + kinh nghiệm

Ví dụ:
  • volume

    - 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 运用 yùnyòng 所学 suǒxué de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.

✪ 4. A + 去 + 经验 + Tân ngữ

A đi trải nghiệm cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 经验 jīngyàn 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.

  • volume

    - xiǎng 经验 jīngyàn 人生 rénshēng de 各种 gèzhǒng 滋味 zīwèi

    - Tôi muốn đi trải nghiệm mọi hương vị của cuộc sống

So sánh, Phân biệt 经验 với từ khác

✪ 1. 经验 vs 经历

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa đã trải qua việc gì đó.
Khác:
- "经验" nhấn mạnh bản thân đã trải qua và học được thứ gì đó (kĩ năng, kiến thức...).
"经历" nhấn mạnh bản thân đã trải qua việc gì.
- "经验" là danh từ ."经历" vừa là danh từ vừa là động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经验

  • volume volume

    - 临床经验 línchuángjīngyàn

    - kinh nghiệm lâm sàng.

  • volume volume

    - 丰产 fēngchǎn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm về năng suất cao.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 经验 jīngyàn xīn de 事物 shìwù

    - Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.

  • volume volume

    - zài 农村 nóngcūn 闯练 chuǎngliàn le 很多 hěnduō 经验 jīngyàn

    - Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 根据 gēnjù 经验 jīngyàn 划分 huàfēn 等级 děngjí

    - Họ phân cấp theo kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì shì 可以 kěyǐ 经受考验 jīngshòukǎoyàn de

    - Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao