Đọc nhanh: 经验 (kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm, trải qua; gặp qua; trải nghiệm. Ví dụ : - 我有画画的经验。 Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.. - 她的经验很有用。 Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích.. - 老师有教学经验。 Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy.
经验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh nghiệm
由实践得来的知识或技能
- 我 有 画画 的 经验
- Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.
- 她 的 经验 很 有用
- Kinh nghiệm của cô ấy rất hữu ích.
- 老师 有 教学 经验
- Giáo viên có kinh nghiệm giảng dạy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
经验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trải qua; gặp qua; trải nghiệm
亲身见过,做过或遭受过
- 这样 的 事 , 我 从来 没 经验 过
- Những chuyện như vầy tôi chưa từng trải qua.
- 我 经验 过 类似 的 问题
- Tôi đã gặp qua vấn đề như này.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经验
✪ 1. A + 积累 + (很多,不少,不同...) + 经验
A tích lũy kinh nghiệm như thế nào
- 他 积累 了 很多 经验
- Anh ấy tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
✪ 2. A + động từ + 有经验
A làm gì có kinh nghiệm
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
✪ 3. 获取,吸收,运用,分享 + 经验
tiếp thu/ tiếp nhận/ vận dụng/ chia sẻ + kinh nghiệm
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 我们 要 学会 运用 所学 的 经验
- Chúng ta phải học cách vận dụng những kinh nghiệm đã học được.
✪ 4. A + 去 + 经验 + Tân ngữ
A đi trải nghiệm cái gì
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 我 想 去 经验 人生 的 各种 滋味
- Tôi muốn đi trải nghiệm mọi hương vị của cuộc sống
So sánh, Phân biệt 经验 với từ khác
✪ 1. 经验 vs 经历
Giống:
- Đều mang nghĩa đã trải qua việc gì đó.
Khác:
- "经验" nhấn mạnh bản thân đã trải qua và học được thứ gì đó (kĩ năng, kiến thức...).
"经历" nhấn mạnh bản thân đã trải qua việc gì.
- "经验" là danh từ ."经历" vừa là danh từ vừa là động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经验
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 他 在 农村 闯练 了 很多 经验
- Anh ấy đã tích lũy nhiều kinh nghiệm ở nông thôn.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 他们 的 友谊 是 可以 经受考验 的
- Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
验›