Đọc nhanh: 据估计 (cứ cổ kế). Ý nghĩa là: theo ước tính.
据估计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo ước tính
according to estimates
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据估计
- 他们 估计 是 欧洲人
- Tôi nghĩ họ là người châu Âu.
- 据估计 蒙巴萨 集团
- Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 专家 们 有 不同 的 估计
- Các chuyên gia có những dự đoán khác nhau.
- 我们 从未 估计 到 这种 可能性
- Chúng tôi chưa bao giờ dự đoán đến khả năng này.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
据›
计›