Các biến thể (Dị thể) của 估

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 估 theo âm hán việt

估 là gì? (Cổ). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đánh giá, Đánh giá, ước tính, § Xem “cổ y” . Từ ghép với : Bán quần áo cũ, Hiệu bán quần áo cũ. Xem [gu]., Đánh giá thấp. Xem [gù]., “cổ giá” đánh giá. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đánh giá

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðánh giá, như cổ giá đánh giá xem vật ấy đáng giá bao nhiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bán (quần áo cũ)

- Bán quần áo cũ

- Hiệu bán quần áo cũ. Xem [gu].

* Ước tính, đánh giá

- Ước tính xem mảnh đất này có thể được bao nhiêu lương thực

- Đánh giá thấp. Xem [gù].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đánh giá, ước tính

- “cổ giá” đánh giá.

* § Xem “cổ y”

Từ ghép với 估