Đọc nhanh: 估算 (cổ toán). Ý nghĩa là: tính ra; phỏng tính, tính phỏng, ước phỏng. Ví dụ : - 估算产量。 tính ra sản lượng
估算 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tính ra; phỏng tính
大致推算
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
✪ 2. tính phỏng
编制预算以前对收支指标所提出的大概数字, 预算就是这个数字的基础上, 经过进一步的详细计算而编制出来的
✪ 3. ước phỏng
根据某些情况, 对事物的性质、数量、变化等做大概的推断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估算
- 估算 产量
- tính ra sản lượng
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 专家 们 进行 了 评估
- Các chuyên gia đã tiến hành đánh giá.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 我 估算 它们 在 水下 的 时间
- Tính toán của tôi đặt chúng dưới nước
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
算›