Đọc nhanh: 估价 (cổ giá). Ý nghĩa là: định giá; đoán giá; đánh giá giá tiền (của hàng hoá); hỗ giá; ước giá, đánh giá (người hoặc vật). Ví dụ : - 对历史人物的估价不能离开历史条件。 đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
估价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. định giá; đoán giá; đánh giá giá tiền (của hàng hoá); hỗ giá; ước giá
估计商品的价格
✪ 2. đánh giá (người hoặc vật)
对人或事物给以评价
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估价
- 古铃 价值 难以 估量
- Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.
- 我 估个 价给 你
- Tôi sẽ ước lượng một mức giá cho bạn.
- 古 樽 价值 不可 估
- Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 估计 这辆 车 的 价钱
- Ước tính giá của chiếc xe này.
- 请 给 这件 古董 估个 价 吧
- Xin hãy định giá món đồ cổ này.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
估›