估价 gūjià
volume volume

Từ hán việt: 【cổ giá】

Đọc nhanh: 估价 (cổ giá). Ý nghĩa là: định giá; đoán giá; đánh giá giá tiền (của hàng hoá); hỗ giá; ước giá, đánh giá (người hoặc vật). Ví dụ : - 对历史人物的估价不能离开历史条件。 đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.

Ý Nghĩa của "估价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

估价 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. định giá; đoán giá; đánh giá giá tiền (của hàng hoá); hỗ giá; ước giá

估计商品的价格

✪ 2. đánh giá (người hoặc vật)

对人或事物给以评价

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 历史 lìshǐ 人物 rénwù de 估价 gūjià 不能 bùnéng 离开 líkāi 历史 lìshǐ 条件 tiáojiàn

    - đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 估价

  • volume volume

    - 古铃 gǔlíng 价值 jiàzhí 难以 nányǐ 估量 gūliáng

    - Giá trị của chuông cổ khó có thể ước lượng.

  • volume volume

    - 估个 gūgè 价给 jiàgěi

    - Tôi sẽ ước lượng một mức giá cho bạn.

  • volume volume

    - zūn 价值 jiàzhí 不可 bùkě

    - Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.

  • volume volume

    - duì 历史 lìshǐ 人物 rénwù de 估价 gūjià 不能 bùnéng 离开 líkāi 历史 lìshǐ 条件 tiáojiàn

    - đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.

  • volume volume

    - 估计 gūjì 这辆 zhèliàng chē de 价钱 jiàqián

    - Ước tính giá của chiếc xe này.

  • volume volume

    - qǐng gěi 这件 zhèjiàn 古董 gǔdǒng 估个 gūgè jià ba

    - Xin hãy định giá món đồ cổ này.

  • - 商家 shāngjiā xiàng 客户 kèhù 提供 tígōng le 估价单 gūjiàdān 说明 shuōmíng le suǒ 费用 fèiyòng

    - Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.

  • - 估价单 gūjiàdān shàng de 价格 jiàgé 只是 zhǐshì 一个 yígè 大致 dàzhì 估算 gūsuàn 最终 zuìzhōng 价格 jiàgé 可能 kěnéng 有所不同 yǒusuǒbùtóng

    - Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJR (人十口)
    • Bảng mã:U+4F30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao