Đọc nhanh: 支付 (chi phó). Ý nghĩa là: chi; chi ra; trả tiền; thanh toán. Ví dụ : - 可以用信用卡支付吗? Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?. - 她用手机支付了账单。 Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.. - 公司将支付这笔款项。 Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
支付 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi; chi ra; trả tiền; thanh toán
付出款项
- 可以 用 信用卡 支付 吗 ?
- Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
- 她 用 手机 支付 了 账单
- Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.
- 公司 将 支付 这笔 款项
- Công ty sẽ thanh toán số tiền này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 你 喜欢 使用 支付宝 吗 ?
- Bạn có thích sử dụng Alipay không?
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
支›